Động từ tri giác

động từ tri giác là động từ dùng để chỉ cảm xúc

See / hear/ smell/ feel/ notice/ watch

sau các động từ này là một mớ công thức sẽ được update trong tương lai ...

Use for khi chỉ chứng kiến một phần của action

See / hear/ smell/ feel/ notice/ watch + object + V-ing​

Cấu trúc này được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến một phần của hành động.​

For Example:

  • I see him passing my house every day. (Tôi thấy anh ta đi ngang nhà tôi mỗi ngày)​

  • She smelt something burning and saw smoke rising. (Cô ta ngửi thấy thứ gì đang cháy và nhìn thấy khói bốc lên)​

  • See / hear/ smell/ feel/ notice/ watch + object + V-ing​

  • =>Cấu trúc này được sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến một phần của hành động.​

  • Ví dụ:​

  • I see him passing my house every day. (Tôi thấy anh ta đi ngang nhà tôi mỗi ngày)​

  • She smelt something burning and saw smoke rising. (Cô ta ngửi thấy thứ gì đang cháy và nhìn thấy khói bốc lên)​

  • See / hear/ smell/ feel/ notice/ watch + object + V-inf (nguyển thể không có 'to')​

  • =>Cấu trúc này được sử dụng khi người nói chứng kiến toàn bộ hành động.​

  • Ví dụ:​

  • We saw ( see) him leave the house. (Chúng tôi thấy anh ta rời khỏi nhà)​

  • I heard him make arrangements for his journey. (Tôi nghe anh ta lên kế hoạch cho chuyến đi của ảnh)

Last updated