Tính từ

Tính từ (adjectives) là từ dùng để mô tả các đặc điểm tính chất của danh từ ở phía sau hoặc .... -> theory about adjectives

Công dụng phổ biến nhất của danh từ mà ai cũng biết là bổ nghĩa cho danh từ -> làm cho câu nói trở nên dài hơn và sống động hơn

For Example:

I hate the way you do with a humble physictist

Các loại tính từ phổ biến

Tính từ có khá đa dạng loại và chức năng của chúng trong, và vị trí của chúng trong câu @@.

Với mỗi loại tính từ có đều có công dụng riêng, chẳng hạn như:

  1. Khi đứng sau những động từ tri giác thì sẽ dùng để bộ lộ cảm giác, cảm xúc của chủ thể,

Example:

  • I feel nervous

  • I feel so motivated

  1. Tính từ đứng sau những động từ tri giác

  1. Tính từ chỉ cảm xúc: dùng để bộc lộ cảm xúc

  1. Tính từ đuôi -ed và -ing: dùng để diển tả cho người và vật

Vị trí của tính từ

Adj + N

He is a handsome buy I am a poor student

Be + Adj

My house is small

Linking-V + Adj: (Keep/Remain/Appear/Seem/Become)

(Keep/Remain/Appear/Seem/Become)

Last updated